generalise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
generalise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm generalise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của generalise.
Từ điển Anh Việt
generalise
/'dʤenərəlaiz/ (generalise) /'dʤenərəlaiz/
* động từ
tổng quát hoá; khái quát hoá
phổ biến
to generalize a new farming technique: phổ biến một kỹ thuật cày cấy mới
nói chung, nói chung chung
Từ điển Anh Anh - Wordnet
generalise
Similar:
generalize: speak or write in generalities
Antonyms: specify
generalize: draw from specific cases for more general cases
Synonyms: extrapolate, infer
popularize: cater to popular taste to make popular and present to the general public; bring into general or common use
They popularized coffee in Washington State
Relativity Theory was vulgarized by these authors
Synonyms: popularise, vulgarize, vulgarise, generalize
generalize: become systemic and spread throughout the body
this kind of infection generalizes throughout the immune system