demand nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

demand nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm demand giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của demand.

Từ điển Anh Việt

  • demand

    /di'mɑ:nd/

    * danh từ

    sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu

    on demand: khi yêu cầu, theo yêu cầu

    in great demand: được nhiều người yêu cầu, được nhiều người chuộng

    law of supply and demand: luật cung cầu

    (số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai)

    * ngoại động từ

    đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải

    this problem demands careful treatment: vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng

    this letter demands an immediate reply: lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc

    hỏi, hỏi gặng

    he demanded my business: anh ta gặng hỏi tôi cần những gì

  • Demand

    (Econ) Cầu

    + Lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà một cá nhân hay một nhóm người muốn có ở mức hiện hành.

  • demand

    yêu cầu, nhu cầu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • demand

    * kinh tế

    đòi

    đòi hỏi

    giấy (đơn) yêu cầu

    lượng cầu

    mức cầu

    nhu cầu

    số cầu

    sự đòi hỏi

    yêu cầu

    yêu sách

    * kỹ thuật

    đòi hỏi

    hệ số tải

    lượng nhu cầu

    nhu cầu

    phụ tải

    sự hỏi

    sự truy vấn

    sự vấn tin

    sự yêu cầu

    yêu cầu

    điện:

    nhu cầu điện

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • demand

    an urgent or peremptory request

    his demands for attention were unceasing

    the ability and desire to purchase goods and services

    the automobile reduced the demand for buggywhips

    the demand exceeded the supply

    Antonyms: supply

    the act of demanding

    the kidnapper's exorbitant demands for money

    request urgently and forcefully

    The victim's family is demanding compensation

    The boss demanded that he be fired immediately

    She demanded to see the manager

    claim as due or just

    The bank demanded payment of the loan

    Synonyms: exact

    lay legal claim to

    summon to court

    ask to be informed of

    I demand an explanation

    Similar:

    requirement: required activity

    the requirements of his work affected his health

    there were many demands on his time

    need: a condition requiring relief

    she satisfied his need for affection

    God has no need of men to accomplish His work

    there is a demand for jobs

    necessitate: require as useful, just, or proper

    It takes nerve to do what she did

    success usually requires hard work

    This job asks a lot of patience and skill

    This position demands a lot of personal sacrifice

    This dinner calls for a spectacular dessert

    This intervention does not postulate a patient's consent

    Synonyms: ask, postulate, need, require, take, involve, call for

    Antonyms: obviate