involve nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

involve nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm involve giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của involve.

Từ điển Anh Việt

  • involve

    /in'vɔlv/

    * ngoại động từ

    gồm, bao hàm

    làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng

    ((thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)

    he was involved in working out a solution to the problem: anh ấy để hết tâm trí tìm cách giải quyết vấn đề

    đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo

    expansion is business involves expenditure: sự mở rộng việc kinh doanh đòi hỏi phải chi tiêu

    cuộn vào, quấn lại

  • involve

    nâng lên luỹ thừa; suy ra, kéo theo; xoáy, xoắn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • involve

    * kỹ thuật

    bao hàm

    chứa

    kéo theo

    lôi kéo

    quấn lại

    quay theo

    xoáy

    toán & tin:

    cuộn vào

    nâng lên lũy thừa

    cơ khí & công trình:

    gồm

    kể cả

    hóa học & vật liệu:

    tham gia vào

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • involve

    connect closely and often incriminatingly

    This new ruling affects your business

    Synonyms: affect, regard

    engage as a participant

    Don't involve me in your family affairs!

    contain as a part

    Dinner at Joe's always involves at least six courses

    occupy or engage the interest of

    His story completely involved me during the entire afternoon

    make complex or intricate or complicated

    The situation was rather involved

    Similar:

    imply: have as a necessary feature

    This decision involves many changes

    necessitate: require as useful, just, or proper

    It takes nerve to do what she did

    success usually requires hard work

    This job asks a lot of patience and skill

    This position demands a lot of personal sacrifice

    This dinner calls for a spectacular dessert

    This intervention does not postulate a patient's consent

    Synonyms: ask, postulate, need, require, take, call for, demand

    Antonyms: obviate