involvement nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
involvement
/in'vɔlvmənt/
* danh từ
sự gồm, sự bao hàm
sự làm cho mắc míu; sự làm cho dính líu, sự làm dính dáng; sự mắc míu; sự liên luỵ, sự dính líu, sự dính dáng
sự để hết tâm trí; tình trạng tâm trí bị thu hút, tình trạng bị lôi cuốn vào
tình trạng rắc rối; sự khốn quẩn
sự cuộn vào, sự quấn lại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
involvement
a connection of inclusion or containment
he escaped involvement in the accident
there was additional involvement of the liver and spleen
Similar:
engagement: the act of sharing in the activities of a group
the teacher tried to increase his students' engagement in class activities
Synonyms: participation, involution
Antonyms: non-engagement, nonparticipation, non-involvement
interest: a sense of concern with and curiosity about someone or something
an interest in music
affair: a usually secretive or illicit sexual relationship
Synonyms: affaire, intimacy, liaison, amour
participation: the condition of sharing in common with others (as fellows or partners etc.)