involution nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
involution
/,invə'lu:ʃn/
* danh từ
sự dính dáng, sự mắc míu
điều rắc rối, điều phức tạp
sự cuộn, sự xoắn ốc; phần cuộn, phần xoắn ốc
(toán học) sự nâng lên luỹ thừa
(thực vật học) sự cuốn trong
(y học) sự thu teo, sự co hồi (tử cung sau khi đẻ)
involution
phép nâng lên luỹ thừa; phép đối hợp; ánh xạ đối i. on a line
phép đối hợp tuyến
i. of high order phép đối hợp cấp cao
biaxial i. phép đối hợp song trục
central i. phép đối hợp tâm
cyclic i. phép đối hợp tuần hoàn
elliptic i. phép đối hợp ellipic
extremal i. (đại số) phép đối hợp cực trị
focal i. phép đối hợp tiêu
hyperbolic i. phép đối hợp hypebolic
line i. phép đối hợp tuyến
n-array i. phép đối hợp bộ n
orthogonal i. phép đối hợp trực giao
point i. phép đối hợp điểm
rational i. phép đối hợp hữu tỷ
quadratic i. phép đối hợp bậc hai
skew i. phép đối hợp lệch
symmetric i. phép đối hợp đối xứng
ternary i. phép đối hợp bộ ba
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
involution
* kỹ thuật
ánh xạ đối hợp
đối hợp
sự cuộn
sự phức tạp
sự rắc rối
sự xoắn
toán & tin:
phép đối hợp
xây dựng:
phép mũ hóa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
involution
reduction in size of an organ or part (as in the return of the uterus to normal size after childbirth)
a long and intricate and complicated grammatical construction
the action of enfolding something
Synonyms: enfolding
Similar:
elaborateness: marked by elaborately complex detail
Synonyms: elaboration, intricacy
engagement: the act of sharing in the activities of a group
the teacher tried to increase his students' engagement in class activities
Synonyms: participation, involvement
Antonyms: non-engagement, nonparticipation, non-involvement
exponentiation: the process of raising a quantity to some assigned power