engagement nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
engagement
/in'geidʤmənt/
* danh từ
sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn
to keep one's engagements: tôn trọng những lời cam kết của mình
sự hứa gặp
a public engagement: sự hứa nói chuyện với công chúng
social engagements: sự được mời mọc ở các cuộc chiêu đãi...
sự thuê mướn (người làm...), sự tuyển mộ
công việc làm (của người thư ký, người giúp việc...)
(kỹ thuật) sự gài (số...)
(quân sự) sự giao chiến; cuộc đánh nhau
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
engagement
* kinh tế
cam kết
lời hứa
sự hẹn gặp
sự thuê mướn
sự ước định
tuyển dụng (nhân công)
ước thúc
* kỹ thuật
cam kết
sự ăn khớp
sự khớp nối
sự móc nối
sự tiếp hợp
sự vào khớp
ước định
hóa học & vật liệu:
gài số (xe)
cơ khí & công trình:
sự bắt khớp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
engagement
employment for performers or performing groups that lasts for a limited period of time
the play had bookings throughout the summer
Synonyms: booking
contact by fitting together
the engagement of the clutch
the meshing of gears
Synonyms: mesh, meshing, interlocking
the act of sharing in the activities of a group
the teacher tried to increase his students' engagement in class activities
Synonyms: participation, involvement, involution
Antonyms: non-engagement, nonparticipation, non-involvement
Similar:
battle: a hostile meeting of opposing military forces in the course of a war
Grant won a decisive victory in the battle of Chickamauga
he lost his romantic ideas about war when he got into a real engagement
date: a meeting arranged in advance
she asked how to avoid kissing at the end of a date
Synonyms: appointment
betrothal: a mutual promise to marry
Synonyms: troth
employment: the act of giving someone a job