appointment nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

appointment nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm appointment giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của appointment.

Từ điển Anh Việt

  • appointment

    /ə'pɔintmənt/

    * danh từ

    được bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm

    appointment of someone to a post: sự bổ nhiệm ai vào một chức vụ

    sự hẹn gặp; giấy mời, giấy triệu tập

    to make (fix) an appointment with someone: hẹn gặp ai

    to break an appointment: thất hẹn, sai hẹn

    to keep an appointment: đúng hẹn

    chiếu chỉ; sắc lệnh

    by the king's appointment: do chiếu chỉ của vua

    (số nhiều) đồ đạc, đồ trang bị, đồ thiết bị

    (số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) tiền lương, lương bổng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • appointment

    * kinh tế

    chức vụ được bổ nhiệm

    cuộc hẹn

    giấy mời

    giấy triệu tập

    sự bổ nhiệm

    sự hẹn gặp

    * kỹ thuật

    cuộc hẹn

    sự bố trí

    điện tử & viễn thông:

    sự bổ nhiệm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • appointment

    the act of putting a person into a non-elective position

    the appointment had to be approved by the whole committee

    Synonyms: assignment, designation, naming

    (usually plural) furnishings and equipment (especially for a ship or hotel)

    Synonyms: fitting

    the job to which you are (or hope to be) appointed

    he applied for an appointment in the treasury

    (law) the act of disposing of property by virtue of the power of appointment

    she allocated part of the trust to her church by appointment

    Similar:

    date: a meeting arranged in advance

    she asked how to avoid kissing at the end of a date

    Synonyms: engagement

    appointee: a person who is appointed to a job or position