necessitate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
necessitate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm necessitate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của necessitate.
Từ điển Anh Việt
necessitate
/ni'sesiteit/
* ngoại động từ
bắt phải, đòi hỏi phải, cần phải có
Từ điển Anh Anh - Wordnet
necessitate
require as useful, just, or proper
It takes nerve to do what she did
success usually requires hard work
This job asks a lot of patience and skill
This position demands a lot of personal sacrifice
This dinner calls for a spectacular dessert
This intervention does not postulate a patient's consent
Synonyms: ask, postulate, need, require, take, involve, call for, demand
Antonyms: obviate
cause to be a concomitant