postulate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

postulate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm postulate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của postulate.

Từ điển Anh Việt

  • postulate

    /'pɔstjuleit/

    * danh từ

    (toán học) định đề

    Euclid's postulate: định đề Ơ-clit

    nguyên lý cơ bản

    * ngoại động từ

    yêu cầu, đòi hỏi

    (toán học) đưa ra thành định đề, đặt thành định đề

    coi như là đúng, mặc nhận

    (tôn giáo) bổ nhiệm với điều kiện được cấp trên chuẩn y

    * nội động từ

    (+ for) đặt điều kiện cho, quy định

  • postulate

    tiên đề

    p. of completeness tiêu đề tính đầy đủ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • postulate

    * kỹ thuật

    cho rằng

    định đề

    giả thiết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • postulate

    (logic) a proposition that is accepted as true in order to provide a basis for logical reasoning

    Synonyms: posit

    take as a given; assume as a postulate or axiom

    He posited three basic laws of nature

    Synonyms: posit

    Similar:

    contend: maintain or assert

    He contended that Communism had no future

    necessitate: require as useful, just, or proper

    It takes nerve to do what she did

    success usually requires hard work

    This job asks a lot of patience and skill

    This position demands a lot of personal sacrifice

    This dinner calls for a spectacular dessert

    This intervention does not postulate a patient's consent

    Synonyms: ask, need, require, take, involve, call for, demand

    Antonyms: obviate