affect nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
affect
/ə'fekt/
* ngoại động từ
làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
the frequent changes of weather affect his health: thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy
to affect someone's interests: chạm đến quyền lợi của ai
làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng
the news affected him deeply: tin đó làm anh ta rất xúc động
làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh)
to be affected by influenza: bị bệnh cúm
to be affected by cold: bị cảm lạnh
(từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động
bổ nhiệm
to be affected to a services: được bổ nhiệm làm một công việc gì
* ngoại động từ
giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
to affect ignorance: giả bộ dốt
to affect the connoisseur: làm ra vẻ sành sỏi
có hình dạng, thành hình
crystals affect geometrical shapes: tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học
dùng, ưa dùng, thích
to flashy clothes
thích ăn mặc quần áo hào nhoáng
(từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm
* danh từ
(tâm lý học) sự xúc động
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
affect
* kỹ thuật
ảnh hưởng
tác động
tác dụng
điện lạnh:
có ảnh hưởng đến
y học:
sự xúc động
Từ điển Anh Anh - Wordnet
affect
the conscious subjective aspect of feeling or emotion
have an effect upon
Will the new rules affect me?
Synonyms: impact, bear upon, bear on, touch on, touch
act physically on; have an effect upon
the medicine affects my heart rate
have an emotional or cognitive impact upon
This child impressed me as unusually mature
This behavior struck me as odd
Synonyms: impress, move, strike
Similar:
involve: connect closely and often incriminatingly
This new ruling affects your business
Synonyms: regard
feign: make believe with the intent to deceive
He feigned that he was ill
He shammed a headache