exact nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
exact
/ig'zækt/
* tính từ
chính xác, đúng, đúng dắn
exact sciences: khoa học chính xác
* ngoại động từ (+ from, of)
tống (tiền...); bắt phải nộp, bắt phải đóng, bóp nặn (thuế...)
đòi hỏi, đòi khăng khăng, đòi hỏi cấp bách
exact
chính xác, khớp, đúng
generically e.hh; đs; khớp nói chung
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
exact
* kinh tế
bắt buộc phải
đòi hỏi
* kỹ thuật
đúng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
exact
marked by strict and particular and complete accordance with fact
an exact mind
an exact copy
hit the exact center of the target
Antonyms: inexact
Similar:
demand: claim as due or just
The bank demanded payment of the loan
claim: take as an undesirable consequence of some event or state of affairs
the accident claimed three lives
The hard work took its toll on her
Synonyms: take
accurate: (of ideas, images, representations, expressions) characterized by perfect conformity to fact or truth; strictly correct
a precise image
a precise measurement
Synonyms: precise
- exact
- exacta
- exacter
- exactly
- exactor
- exacting
- exaction
- exact fit
- exact sum
- exactable
- exactness
- exact copy
- exact test
- exactingly
- exactitude
- exact value
- exact couple
- exacting job
- exactingness
- exact formula
- exact functor
- exact category
- exact division
- exact interest
- exact quantity
- exact sequence
- exact duplicate
- exacting limits
- exacting market
- exactness axiom
- exact functional
- exact combination
- exact name format
- exact end position
- exact identification