exacting nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
exacting
/ig'zæktiɳ/
* tính từ
đòi hỏi nhiều, hay đòi hỏi quá quắt, sách nhiễu (người)
đòi hỏi phải kiên trì, đòi hỏi phải cố gắng...
an exacting job: một đòi hỏi có nhiều cố gắng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
exacting
* kinh tế
khó khăn cần đặc biệt chú ý
Từ điển Anh Anh - Wordnet
exacting
Similar:
demand: claim as due or just
The bank demanded payment of the loan
Synonyms: exact
claim: take as an undesirable consequence of some event or state of affairs
the accident claimed three lives
The hard work took its toll on her
fastidious: having complicated nutritional requirements; especially growing only in special artificial cultures
fastidious microorganisms
certain highly specialized xerophytes are extremely exacting in their requirements
Antonyms: unfastidious
stern: severe and unremitting in making demands
an exacting instructor
a stern disciplinarian
strict standards
Synonyms: strict
exigent: requiring precise accuracy
an exacting job
became more exigent over his pronunciation