làm trong Tiếng Anh là gì?

làm trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ làm sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • làm

    to do

    ở đây không có gì làm cả there's nothing to do here

    ông ấy đang làm gì vậy? what is he doing?

    to produce; to make

    ghế này làm bằng gỗ this chair is made of wood

    làm tờ di chúc to make one's will

    to act

    nói là một chuyện, làm là một chuyện khác nữa it's one thing to talk, it's another to act

    xem làm cho

    anh thi rớt làm tôi mắc cỡ quá! your fail makes me (feel) very ashamed!

    to be

    bố anh làm (nghề) gì? - bố tôi làm thầy giáo what's your father? - my father is a teacher

    làm trong ngành bảo hiểm/vi tính to be in insurance/computing

    to become

    muốn làm bác sĩ đâu phải dễ it is not easy to become a doctor

    to work

    làm dưới quyền ai to work under somebody

    anh làm ở đây lâu rồi chứ? - không, tôi mới vào thôi have you been working here long? - no, i've just started

    to give; to hold; to organize

    công ty có định làm tiệc trà hay không? will the company give a tea-party?

    to act as...; to serve as...

    hãy lấy đó làm bài học cho mình! let that serve as a lesson to you!

    tôi tình nguyện làm thông dịch viên cho các hội từ thiện i volunteered to act/serve as an interpreter for charitable organizations

    as

    ông đại sứ tại mỹ đã được chỉ định làm ngoại trưởng mới the ambassador to the united states has been designated as the new foreign minister

    suốt 20 năm làm hiệu trưởng, tôi chưa bao giờ... in all my 20 years' experience as headmistress, i have never...

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • làm

    * verb

    to dọ

    ở đây không có gì làm cả: There is nothing to do here. to make

    ghế làm bằng gỗ: the chair is made of wood

    làm tờ di chúc: to make one's will

    to be

    cha tôi làm thầy giáo: My father is teacher

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • làm

    to do, work, make, function as, serve; to cause something to happen