west nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

west nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm west giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của west.

Từ điển Anh Việt

  • west

    /west/

    * danh từ

    hướng tây, phưng tây, phía tây

    miền tây

    (the West) phưng tây, các nước phưng tây; miền tây nước Mỹ; miền tây nước Anh; xứ Ê-cốt, xứ Ai-len

    gió tây

    * tính từ

    tây

    west longitude: độ kinh tây

    a west wind: gió tây

    * phó từ

    về hướng tây; ở phía tây

    to sail west: chạy về hướng tây (tàu)

    to go west

    (xem) go

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • west

    * kinh tế

    các nước phương Tây

    Phương Tây

    * kỹ thuật

    hướng Tây

    phía tây

    giao thông & vận tải:

    về phía tây

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • west

    the countries of (originally) Europe and (now including) North America and South America

    Synonyms: Occident

    the cardinal compass point that is a 270 degrees

    Synonyms: due west, westward, W

    the region of the United States lying to the west of the Mississippi River

    Synonyms: western United States

    the direction corresponding to the westward cardinal compass point

    British writer (born in Ireland) (1892-1983)

    Synonyms: Rebecca West, Dame Rebecca West, Cicily Isabel Fairfield

    United States film actress (1892-1980)

    Synonyms: Mae West

    English painter (born in America) who became the second president of the Royal Academy (1738-1820)

    Synonyms: Benjamin West

    a location in the western part of a country, region, or city

    situated in or facing or moving toward the west

    Antonyms: east

    to, toward, or in the west

    we moved west to Arizona

    situated west of Boston