start out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
start out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm start out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của start out.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
start out
Similar:
get down: take the first step or steps in carrying out an action
We began working at dawn
Who will start?
Get working as soon as the sun rises!
The first tourists began to arrive in Cambodia
He began early in the day
Let's get down to work now
Synonyms: begin, get, start, set about, set out, commence
Antonyms: end
depart: leave
The family took off for Florida
Synonyms: part, start, set forth, set off, set out, take off
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- start
- starter
- startle
- startup
- start on
- start up
- start-up
- starting
- startled
- startler
- start bit
- start key
- start off
- start out
- start-off
- startling
- start code
- start date
- start edge
- start node
- start page
- start time
- start-stop
- startoline
- start a cut
- start a job
- start frame
- start point
- startlingly
- start backup
- start button
- start signal
- starter ring
- starter text
- starter tile
- starting air
- starting box
- starting jet
- startup disk
- startup form
- start address
- start control
- start element
- start of line
- start of text
- start restore
- start routine
- start up time
- starter motor
- starting date