startup nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
startup nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm startup giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của startup.
Từ điển Anh Việt
startup
khởi động, ban đầu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
startup
* kỹ thuật
xây dựng:
khởi ngay
Từ điển Anh Anh - Wordnet
startup
the act of setting in operation
repeated shutdowns and startups are expensive
Similar:
inauguration: the act of starting a new operation or practice
he opposed the inauguration of fluoridation
the startup of the new factory was delayed by strikes