start up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

start up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm start up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của start up.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • start up

    * kỹ thuật

    bắt đầu khởi động

    khởi động xuất phát

    mở máy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • start up

    Similar:

    start: get going or set in motion

    We simply could not start the engine

    start up the computer

    Antonyms: stop

    start: get off the ground

    Who started this company?

    We embarked on an exciting enterprise

    I start my day with a good breakfast

    We began the new semester

    The afternoon session begins at 4 PM

    The blood shed started when the partisans launched a surprise attack

    Synonyms: embark on, commence