power play nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

power play nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm power play giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của power play.

Từ điển Anh Việt

  • power play

    /'pauə'plei/

    * danh từ

    (thể dục,thể thao) lúc căng nhất (trong cuộc đấu, phải tập trung hết sức)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • power play

    an aggressive attempt to compel acquiescence by the concentration or manipulation of power

    she laughed at this sexual power play and walked away

    Synonyms: squeeze play, squeeze

    a play in which there is a concentration of players in one location on the field of play

    they used a power play to return the kickoff

    (ice hockey) a play in which one team has a numerical advantage over the other as a result of penalties

    the team was unable to capitalize on the power play