powered nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

powered nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm powered giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của powered.

Từ điển Anh Việt

  • powered

    * tính từ

    được trang bị hoặc vận hành bằng sức của máy

    a new aircraft powered by Rolls Royce engines: chiếc máy bay mới được trang bị động cơ Rolls Royce

    a high-powered car: xe hơi có công suất lớn

    có sức thuyết phục mạnh mẽ (người)

    a high-powered saleman: một người bán hàng có tài mới khách

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • powered

    (often used in combination) having or using or propelled by means of power or power of a specified kind

    powered flight

    kerosine-powered jet engines

    Antonyms: unpowered

    Similar:

    power: supply the force or power for the functioning of

    The gasoline powers the engines