swan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

swan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm swan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của swan.

Từ điển Anh Việt

  • swan

    /swɔn/

    * danh từ

    (động vật học) con thiên nga

    nhà thơ thiên tài; ca sĩ thiên tài

    (thiên văn học) chòm sao Thiên nga

    all his geese are swans

    cái gì của nó cũng là vàng cả

    the Swan of Avon

    Sếch-xpia

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • swan

    stately heavy-bodied aquatic bird with very long neck and usually white plumage as adult

    sweep majestically

    Airplanes were swanning over the mountains

    Similar:

    affirm: to declare or affirm solemnly and formally as true

    Before God I swear I am innocent

    Synonyms: verify, assert, avow, aver, swear

    roll: move about aimlessly or without any destination, often in search of food or employment

    The gypsies roamed the woods

    roving vagabonds

    the wandering Jew

    The cattle roam across the prairie

    the laborers drift from one town to the next

    They rolled from town to town

    Synonyms: wander, stray, tramp, roam, cast, ramble, rove, range, drift, vagabond