tramp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
tramp
/træmp/
* danh từ
tiếng đi nặng nề
the tramp of marching soldiers: tiếng chân bước nặng nề của đoàn quân
cuộc đi bộ dài
người đi lang thang; lối sống lang thang
to be on the tramp: đi lang thang
(hàng hải) tàu hàng chạy không theo đường nhất định (gặp hàng đâu chở đấy)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà đĩ thoã; người con gái đĩ thoã
* động từ
bước nặng nề
đi bộ, cuốc bộ
we'll have to tramp it: chúng ta sẽ phải cuốc bộ quãng đường ấy
đi lang thang
to tramp the streets: đi lang thang khắp phố
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
tramp
* kinh tế
tàu hàng không định kỳ
tàu không có hàng định kỳ
tàu rông
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tramp
a disreputable vagrant
a homeless tramp
he tried to help the really down-and-out bums
a heavy footfall
the tramp of military boots
travel on foot, especially on a walking expedition
We went tramping about the state of Colorado
cross on foot
We had to tramp the creeks
Similar:
swinger: a person who engages freely in promiscuous sex
hiker: a foot traveler; someone who goes on an extended walk (for pleasure)
Synonyms: tramper
tramp steamer: a commercial steamer for hire; one having no regular schedule
hike: a long walk usually for exercise or pleasure
she enjoys a hike in her spare time
Synonyms: hiking
slog: walk heavily and firmly, as when weary, or through mud
Mules plodded in a circle around a grindstone
Synonyms: footslog, plod, trudge, pad
roll: move about aimlessly or without any destination, often in search of food or employment
The gypsies roamed the woods
roving vagabonds
the wandering Jew
The cattle roam across the prairie
the laborers drift from one town to the next
They rolled from town to town
Synonyms: wander, swan, stray, roam, cast, ramble, rove, range, drift, vagabond