ramble nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ramble nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ramble giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ramble.
Từ điển Anh Việt
ramble
/'ræmbl/
* danh từ
cuộc dạo chơi, cuộc ngao du
to go for a ramble: đi dạo chơi
* nội động từ
đi dạo chơi, đi ngao du
nói huyên thiên, nói dông dài; nói không có mạch lạc, viết không có mạch lạc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ramble
an aimless amble on a winding course
Synonyms: meander
Similar:
ramble on: continue talking or writing in a desultory manner
This novel rambles on and jogs
Synonyms: jog
roll: move about aimlessly or without any destination, often in search of food or employment
The gypsies roamed the woods
roving vagabonds
the wandering Jew
The cattle roam across the prairie
the laborers drift from one town to the next
They rolled from town to town
Synonyms: wander, swan, stray, tramp, roam, cast, rove, range, drift, vagabond