pad nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pad nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pad giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pad.

Từ điển Anh Việt

  • pad

    /pæd/

    * danh từ

    (từ lóng) đường cái

    gentleman (knight, squire) of the pad: kẻ cướp đường

    ngựa dễ cưỡi ((cũng) pad nag)

    * động từ

    đi chân, cuốc bộ

    to pad it; to pad the hoof: (từ lóng) cuốc bộ

    * danh từ

    cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm

    tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ)

    lõi hộp mực đóng dấu

    cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...)

    gan bàn chân (loài vật); bàn chân (thỏ, cáo...)

    * ngoại động từ

    đệm, lót, độn (áo...)

    ((thường) + out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách...)

    to pad a sentence out: nhồi nhét những thứ thừa đầy câu

    padded cell

    buồng có tường lót đệm (để nhốt người điên)

    * danh từ

    giỏ (dùng làm đơn vị đo lường)

    * danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • pad

    * kinh tế

    lớp đệm

    lớp lót

    mẩu xì gà

    * kỹ thuật

    bạc dẫn khoan

    bạc đỡ

    bạc lót lớp đệm

    bàn phím

    bệ

    bó

    bộ đệm

    đế

    đệm

    đệm tựa

    gói

    gối tựa

    khối

    lớp đệm hàn

    lớp đệm/ xỉ hàn

    má phanh

    rãnh nở nhiệt

    sàn để lắp

    san phẳng (đường)

    vật đệm đá đệm

    điện:

    bộ suy giảm (cố định)

    tụ điện điều chỉnh

    xây dựng:

    dầm đỡ (ở mỏ) (cái) gối

    dầm dưới

    xà dưới

    y học:

    đệm bông gòn

    cơ khí & công trình:

    đệm đỡ

Từ điển Anh Anh - Wordnet