hike nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hike nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hike giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hike.

Từ điển Anh Việt

  • hike

    /haik/

    * danh từ, (thông tục)

    cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hành quân

    * nội động từ, (thông tục)

    đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội

    đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành quân

    * ngoại động từ

    đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tăng đột xuất (tiền thuê nhà...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • hike

    * kinh tế

    sự tăng cao (giá cả)

    tăng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hike

    a long walk usually for exercise or pleasure

    she enjoys a hike in her spare time

    Synonyms: hiking, tramp

    increase

    The landlord hiked up the rents

    Synonyms: hike up, boost

    walk a long way, as for pleasure or physical exercise

    We were hiking in Colorado

    hike the Rockies

    Similar:

    rise: an increase in cost

    they asked for a 10% rise in rates

    Synonyms: boost, cost increase

    raise: the amount a salary is increased

    he got a 3% raise

    he got a wage hike

    Synonyms: rise, wage hike, wage increase, salary increase