trample nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

trample nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trample giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trample.

Từ điển Anh Việt

  • trample

    /'træmpl/

    * danh từ

    sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)

    the trample of heavy feet: tiếng giậm chân nặng nề

    (nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo

    * động từ

    giậm chân

    giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát

    to trample (down) the flowers: giẫm nát hoa

    (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo

    to trample on justice: chà đạp lên công lý

    to trample on (upon) someone

    chà đạp khinh rẻ ai

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • trample

    the sound of heavy treading or stomping

    he heard the trample of many feet

    Synonyms: trampling

    injure by trampling or as if by trampling

    The passerby was trampled by an elephant

    Similar:

    tread: tread or stomp heavily or roughly

    The soldiers trampled across the fields

    tramp down: walk on and flatten

    tramp down the grass

    trample the flowers

    Synonyms: tread down