storm nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

storm nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm storm giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của storm.

Từ điển Anh Việt

  • storm

    /stɔ:m/

    * danh từ

    dông tố, cơn bão

    thời kỳ sóng gió (trong đời người)

    storm and stress: thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia)

    trận mưa (đạn, bom...), trận

    of abuse: một trận xỉ vả

    storm of laughter: một trận cười vỡ bụng

    (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt; sự đột chiếm (một vị trí)

    to take by storm: (quân sự) đột chiếm; lôi kéo (người nghe...)

    (rađiô) sự nhiễu loạn

    * nội động từ

    mạnh, dữ dội (gió, mưa)

    quát tháo, la lối, thét mắng

    lao vào, xông vào, chạy ầm ầm vào

    to storm somebody with questions: chất vấn ai dồn dập

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • storm

    * kỹ thuật

    bão

    cơn bão

    y học:

    cơn, trận

    xây dựng:

    giông tố

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • storm

    a violent weather condition with winds 64-72 knots (11 on the Beaufort scale) and precipitation and thunder and lightning

    Synonyms: violent storm

    a violent commotion or disturbance

    the storms that had characterized their relationship had died away

    it was only a tempest in a teapot

    Synonyms: tempest

    a direct and violent assault on a stronghold

    take by force

    Storm the fort

    Synonyms: force

    rain, hail, or snow hard and be very windy, often with thunder or lightning

    If it storms, we'll need shelter

    blow hard

    It was storming all night

    attack by storm; attack suddenly

    Synonyms: surprise

    Similar:

    ramp: behave violently, as if in state of a great anger

    Synonyms: rage