surprise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

surprise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm surprise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của surprise.

Từ điển Anh Việt

  • surprise

    /sə'praiz/

    * danh từ

    sự ngạc nhiên

    his surprise was visible: vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra

    to my great surprise: làm tôi rất ngạc nhiên

    sự bất ngờ, sự bất thình lình

    the post was taken by surprise: đồn bị chiếm bất ngờ

    điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ

    I have a surprise for you: tôi đành cho anh một thú không ngờ

    (định ngữ) bất ngờ

    a surprise visit: cuộc đến thăm bất ngờ

    (định ngữ) ngạc nhiên

    surprise packet: gói trong đó có những thứ mình không ngờ, gói "ngạc nhiên"

    * ngoại động từ

    làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc

    more surprised than frightened: ngạc nhiên hơn là sợ

    đột kích, đánh úp; chộp thình lình, chộp bắt (ai); bắt quả tang (ai)

    to surprise someboby in the act: bắt ai quả tang

    bất thình lình đẩy (ai) đến chỗ

    to surprise someone into consent: bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • surprise

    the astonishment you feel when something totally unexpected happens to you

    a sudden unexpected event

    the act of surprising someone

    Synonyms: surprisal

    cause to be surprised

    The news really surprised me

    come upon or take unawares

    She surprised the couple

    He surprised an interesting scene

    Similar:

    storm: attack by storm; attack suddenly