surprised nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
surprised nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm surprised giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của surprised.
Từ điển Anh Việt
surprised
* tính từ
(+at) ngạc nhiên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
surprised
taken unawares or suddenly and feeling wonder or astonishment
surprised by her student's ingenuity
surprised that he remembered my name
a surprised expression
Antonyms: unsurprised
Similar:
surprise: cause to be surprised
The news really surprised me
surprise: come upon or take unawares
She surprised the couple
He surprised an interesting scene
storm: attack by storm; attack suddenly
Synonyms: surprise