pull nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
pull
/pul/
* danh từ
sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
to give a pull at the belt: giật chuông một cái
sự kéo, sức đẩy, sự hút
pull of a magnet: sức hút của nam châm
nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...)
drawer pull: nút kéo của một ngăn bàn
sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo
to go for a pull on the river: đi chơi chèo thuyền trên sông
hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...)
to have a pull at a cigarette: hút một hơi thuốc lá
sự gắng sức, sự cố gắng liên tục
a pull to the top of the mountain: sự cố gắng trèo lên đỉnh núi
sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa)
(thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...)
(từ lóng) thế hơn, thế lợi
to have the pull of somebody: được thế lợi hơn ai
(nghĩa bóng) thân thế, thế lực
(ngành in) bản in thử đầu tiên
* ngoại động từ
lôi, kéo, giật
to pull the cart: kéo xe bò
to pull the bell: giật chuông
to pull someone by the sleeve: kéo tay áo ai
to pull someone's ear; to pull someone by the ear: bẹo tai ai
to pull on one's stocking: kéo bít tất lên
to pull one's cap over one's ears: kéo mũ chụp xuống tai
((thường) + up) nhổ (răng...)
ngắt, hái (hoa...)
xé toạc ra, căng đến rách ra
to pull the seam of a dress: xé toạc đường khâu của chiếc áo
to pull one's muscle: duỗi căng bắp thịt đến sái ra
lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...)
chèo (thuyền), được chèo bằng
this boat pulls four oars: thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo
cố gắng làm, gắng sức làm
to pull up hill: gắng sức trèo lên đồi
(thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại
to pull one's punches: kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt
(thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...)
(thông tục) làm, thi hành
to pull a raid: làm một cuộc bố ráp
(từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào)
(ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay)
* nội động từ
((thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo
to pull at something: kéo cái gì
the horse pulls well: con ngựa kéo tốt
uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...)
(thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn)
có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với
opinions that pull with the public: những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng
to pull about
lôi đi kéo lại, giằng co
ngược đãi
to pull apart
xé toạc ra
chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời
to pull down
kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục
làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản
to pull for
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên
hy vọng ở sự thành công của
to pull in
kéo về, lôi vào, kéo vào
vào ga (xe lửa)
(từ lóng) bắt
to pull off
kéo bật ra, nhổ bật ra
thắng (cuộc đấu), đoạt giải
đi xa khỏi
the boat pulled off from the shore: con thuyền ra xa bờ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn
to pull out
kéo ra, lôi ra
the drawer won't pull out: ngăn kéo không kéo ra được
nhổ ra (răng)
bơi chèo ra, chèo ra
ra khỏi ga (xe lửa)
rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...)
(hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay)
to pull over
kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu
lôi kéo về phía mình
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường
to pull round
bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm)
chữa khỏi
the doctors tried in vain to pull him round: các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta
to pull through
qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...)
to pull together
hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau
to pull oneself together: lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại
to pull up
nhổ lên, lôi lên, kéo lên
dừng lại; làm dừng lại
la mắng, quở trách
ghìm mình lại, nén mình lại
vượt lên trước (trong cuộc đua...)
(từ lóng) bắt
to be pulled
suy nhược
chán nản
to pull caps (wigs)
câi nhau, đánh nhau
pull devil!, pull baker!
(xem) baker
to pull a face
to pull faces
nhăn mặt
to pull a long face
(xem) face
to pull someone's leg
(xem) leg
to pull someone's nose
to pull someone by the nose
chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai
to pull a good oar
là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi
to pull out of the fire
cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập
to pull the strings (ropes, wires)
giật dây (bóng)
to pull one's weight
(xem) weight
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pull
the act of pulling; applying force to move something toward or with you
the pull up the hill had him breathing harder
his strenuous pulling strained his back
Synonyms: pulling
the force used in pulling
the pull of the moon
the pull of the current
special advantage or influence
the chairman's nephew has a lot of pull
Synonyms: clout
a device used for pulling something
he grabbed the pull and opened the drawer
a sustained effort
it was a long pull but we made it
cause to move by pulling
draw a wagon
pull a sled
Antonyms: push
move into a certain direction
the car pulls to the right
apply force so as to cause motion towards the source of the motion
Pull the rope
Pull the handle towards you
pull the string gently
pull the trigger of the gun
pull your knees towards your chin
steer into a certain direction
pull one's horse to a stand
Pull the car over
strain abnormally
I pulled a muscle in my leg when I jumped up
The athlete pulled a tendon in the competition
Synonyms: overstretch
cause to move in a certain direction by exerting a force upon, either physically or in an abstract sense
A declining dollar pulled down the export figures for the last quarter
Synonyms: draw
operate when rowing a boat
pull the oars
rein in to keep from winning a race
pull a horse
hit in the direction that the player is facing when carrying through the swing
pull the ball
take sides with; align oneself with; show strong sympathy for
We all rooted for the home team
I'm pulling for the underdog
Are you siding with the defender of the title?
Synonyms: root for
take away
pull the old soup cans from the supermarket shelf
Similar:
wrench: a sharp strain on muscles or ligaments
the wrench to his knee occurred as he fell
he was sidelined with a hamstring pull
Synonyms: twist
puff: a slow inhalation (as of tobacco smoke)
he took a puff on his pipe
he took a drag on his cigarette and expelled the smoke slowly
Synonyms: drag
attract: direct toward itself or oneself by means of some psychological power or physical attributes
Her good looks attract the stares of many men
The ad pulled in many potential customers
This pianist pulls huge crowds
The store owner was happy that the ad drew in many new customers
Synonyms: pull in, draw, draw in
Antonyms: repel
perpetrate: perform an act, usually with a negative connotation
perpetrate a crime
pull a bank robbery
Synonyms: commit
draw: bring, take, or pull out of a container or from under a cover
draw a weapon
pull out a gun
The mugger pulled a knife on his victim
Synonyms: pull out, get out, take out
rend: tear or be torn violently
The curtain ripped from top to bottom
pull the cooked chicken into strips
pluck: strip of feathers
pull a chicken
pluck the capon
Synonyms: tear, deplume, deplumate, displume
extract: remove, usually with some force or effort; also used in an abstract sense
pull weeds
extract a bad tooth
take out a splinter
extract information from the telegram
- pull
- puller
- pullet
- pulley
- pull at
- pull in
- pull up
- pull-in
- pull-up
- pulling
- pullman
- pullout
- pull off
- pull out
- pull-off
- pull-out
- pullback
- pullover
- pull away
- pull back
- pull down
- pull over
- pull-back
- pull-haul
- pull-over
- pullscoop
- pullulate
- pull ahead
- pull along
- pull chain
- pull round
- pull wires
- pull-hauly
- pulley tap
- pulling-in
- pull a face
- pulley lift
- pulley puli
- pulley tack
- pulley, fan
- pulling out
- pullman car
- pullulation
- pullulative
- pully-hauly
- pull strings
- pull through
- pull-through
- pulley block
- pulley brace