clout nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
clout nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm clout giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của clout.
Từ điển Anh Việt
clout
/klaut/
* danh từ
mảnh vải (để vá)
khăn lau, giẻ lau
cái tát
cá sắt (đóng ở gót giày)
đinh đầu to ((cũng) clout nail)
cổ đích (để bắn cung)
in the clout!
trúng rồi!
* ngoại động từ
vả lại
tát
Từ điển Anh Anh - Wordnet
clout
a target used in archery
strike hard, especially with the fist
He clouted his attacker
Similar:
pull: special advantage or influence
the chairman's nephew has a lot of pull
clout nail: a short nail with a flat head; used to attach sheet metal to wood
punch: (boxing) a blow with the fist
I gave him a clout on his nose