pull in nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pull in nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pull in giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pull in.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pull in

    of trains; move into (a station)

    The bullet train drew into Tokyo Station

    Synonyms: get in, move in, draw in

    Antonyms: pull out

    Similar:

    attract: direct toward itself or oneself by means of some psychological power or physical attributes

    Her good looks attract the stares of many men

    The ad pulled in many potential customers

    This pianist pulls huge crowds

    The store owner was happy that the ad drew in many new customers

    Synonyms: pull, draw, draw in

    Antonyms: repel

    gain: earn on some commercial or business transaction; earn as salary or wages

    How much do you make a month in your new job?

    She earns a lot in her new job

    this merger brought in lots of money

    He clears $5,000 each month

    Synonyms: take in, clear, make, earn, realize, realise, bring in

    collect: get or bring together

    accumulate evidence

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).