đâm đầu trong Tiếng Anh là gì?

đâm đầu trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ đâm đầu sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • đâm đầu

    to rush headlong

    đâm đầu vào một chuyến đi phiêu lưu to rush headlong into an adventurous trip

    nó làm tôi quê đến nỗi chẳng biết đâm đầu vào đâu he makes me so ashamed that i don't know which way to turn

    to move heaven and earth

    túng quá phải đâm đầu đi vay nợ to have to move heaven and earth and borrow money because of one's tight financial straits

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • đâm đầu

    Rush headlong

    Đâm đầu vào một chuyến đi phiêu lưu: To rush headlong into an adventurous trip

    Move heaven and earth and do something one cannot held

    Túng quá phải đâm đầu đi vay nợ: To have to move heaven and earth and borrow money because of one's tight financial straits

    Have to take the road

    "ở nhà làng bắt mất trâu, Cho nên con phải dâm đầu ra đi" (ca dao): At home, our buffalo has been confiscated; So I've had to take the road