nổi bật trong Tiếng Anh là gì?
nổi bật trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nổi bật sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
nổi bật
salient; prominent; outstanding; striking; remarkable
những nét nổi bật trong một bài xã luận salient features of a leading article
những sự kiện nổi bật trong tuần the outstanding events of the week; the highlights of the week
to stand out
nổi bật trong đám đông to stand out from a crowd
ông ấy nổi bật so với tất cả các thi sĩ khác he stands out from all other poets
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
nổi bật
Be brought in relief, stand out in relief
Làm nổi bật: To set off
Cái mũ to làm nổi bật khuôn mặt nhỏ: The large hat sets off the little face
Từ điển Việt Anh - VNE.
nổi bật
to set off, stand out, bring into relief
Từ liên quan
- nổi
 - nổi rõ
 - nổi bật
 - nổi bắp
 - nổi bọt
 - nổi cáu
 - nổi cơn
 - nổi cộm
 - nổi doá
 - nổi dóa
 - nổi dậy
 - nổi gió
 - nổi gân
 - nổi hột
 - nổi lên
 - nổi lửa
 - nổi mẩn
 - nổi mụn
 - nổi đầy
 - nổi bệnh
 - nổi chìm
 - nổi danh
 - nổi ghen
 - nổi giận
 - nổi hiệu
 - nổi hạch
 - nổi loạn
 - nổi nhọt
 - nổi nóng
 - nổi quạu
 - nổi sóng
 - nổi thêm
 - nổi tiết
 - nổi trội
 - nổi xung
 - nổi điên
 - nổi da gà
 - nổi khùng
 - nổi tiếng
 - nổi bật ra
 - nổi gai ốc
 - nổi mề đay
 - nổi bật lên
 - nổi lên lại
 - nổi như cồn
 - nổi nốt dát
 - nổi thành u
 - nổi vân rạn
 - nổi cơn giận
 - nổi cơn điên
 


