pip nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pip nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pip giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pip.

Từ điển Anh Việt

  • pip

    /pip/

    * danh từ

    bệnh ứ đờm (gà)

    (từ lóng) cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội

    top have the pip: buồn rầu, chán nản; bực bội

    to give someone the pip: làm cho ai buồn rầu chán nản; làm cho ai bực bội

    * danh từ ((cũng) pippin)

    hột (cam, táo, lê)

    (từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt

    * danh từ

    hoa (rô, cơ, pích, nhép trên quân bài); điểm (trên quân súc sắc)

    sao (trên cầu vai sĩ quan cấp uý)

    bông hoa lẻ (của một cụm hoa)

    mắt dứa

    * ngoại động từ

    (thông tục) bắn trúng (ai)

    thắng, đánh bại (ai)

    bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (ai)

    * danh từ

    tiếng "píp píp" (tín hiệu báo giờ ở đài phát thanh)

    * nội động từ

    kêu "píp píp"

  • pip

    (lý thuyết trò chơi) số (trên quân bài)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • pip

    * kinh tế

    bột

    hạt

    nhân

    * kỹ thuật

    đỉnh

    hoa trang trí

    điện tử & viễn thông:

    đốm sáng (ống tia điện tử)

    toán & tin:

    số (trên quân bài)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pip

    a disease of poultry

    a minor nonspecific ailment

    a small hard seed found in some fruits

    Similar:

    spot: a mark on a die or on a playing card (shape depending on the suit)

    blip: a radar echo displayed so as to show the position of a reflecting surface

    Synonyms: radar target

    shoot: kill by firing a missile

    shoot: hit with a missile from a weapon

    Synonyms: hit

    worst: defeat thoroughly

    He mopped up the floor with his opponents

    Synonyms: mop up, whip, rack up