piper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

piper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm piper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của piper.

Từ điển Anh Việt

  • piper

    /'paipə/

    * danh từ

    người thổi sáo, người thổi tiêu, người thổi kèn túi

    người mắc bệnh thở khò khè

    to pay the piper

    đứng ra chi phí mọi khoản, đứng ra chịu mọi tổn phí

    he who pays the piper calth the tume

    (xem) pay

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • piper

    * kinh tế

    ớt

    tiêu

    * kỹ thuật

    y học:

    cây họ hồ tiêu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • piper

    someone who plays the bagpipe

    Synonyms: bagpiper

    type genus of the Piperaceae: large genus of chiefly climbing tropical shrubs

    Synonyms: genus Piper