prick nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

prick nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm prick giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của prick.

Từ điển Anh Việt

  • prick

    /prik/

    * danh từ

    sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc

    mũi nhọn, cái giùi, cái gai

    to have got a prick in one's finger: bị một cái gai đâm vào ngón tay

    sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt

    the pricks of conscience: sự cắn rứt của lương tâm

    to feel the prick: cảm thấy đau nhói

    (từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò)

    uộc khụp cái cặc

    to kick against the pricks

    (xem) kick

    * ngoại động từ

    châm, chích, chọc, cắn, rứt

    to prick holes in the ground: chọc lỗ trên mặt đất

    his conscience pricked him: lương tâm cắn rứt hắn

    đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ((nghĩa rộng)) chọn, chỉ định

    to be pricked off for duty: được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ

    * nội động từ

    châm, chích, chọc

    phi ngựa

    (+ up) vểnh lên (tai)

    to prick in

    trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...)

    to prick off

    to prick out

    đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì)

    to prick in to prick a (the) bladder (bubble)

    làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)

Từ điển Anh Anh - Wordnet