pecker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
pecker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pecker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pecker.
Từ điển Anh Việt
pecker
/'pekə/
* danh từ
chim gõ, chim hay mổ ((thường) trong từ ghép)
cái cuốc nhỏ
(từ lóng) sự vui vẻ; sự hăng hái
to keep one's pecker up: vẫn vui vẻ, vẫn hăng hái
to put up somebody's pecker
làm ai tức giận, làm ai phát cáu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pecker
Similar:
cock: obscene terms for penis
Synonyms: prick, dick, shaft, peter, tool, putz
woodpecker: bird with strong claws and a stiff tail adapted for climbing and a hard chisel-like bill for boring into wood for insects
Synonyms: peckerwood
beak: horny projecting mouth of a bird