twinge nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
twinge nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm twinge giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của twinge.
Từ điển Anh Việt
twinge
/twindʤ/
* danh từ
(y học) sự đau nhói, sự nhức nhối
a twinge of toothache: sự nhức răng
(nghĩa bóng) sự cắn rứt
twinges of conscience: sự cắn rứt của lương tâm
* ngoại động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) (y học) làm đau nhói, làm nhức nhối
(nghĩa bóng) cắn rứt
his conscience twinges him: lương tâm cắn rứt nó
Từ điển Anh Anh - Wordnet
twinge
a sharp stab of pain
feel a sudden sharp, local pain
Similar:
pang: a sudden sharp feeling
pangs of regret
she felt a stab of excitement
twinges of conscience
Synonyms: stab
prick: cause a stinging pain
The needle pricked his skin
Synonyms: sting
pinch: squeeze tightly between the fingers
He pinched her behind
She squeezed the bottle