dent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dent.

Từ điển Anh Việt

  • dent

    /dent/

    * danh từ

    hình rập nổi, vết lõm (do bị rập mạnh)

    vết mẻ (ở lưỡi dao)

    * ngoại động từ

    rập hình nổi; làm cho có vết lõm

    làm mẻ (lưỡi dao)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • dent

    * kinh tế

    vết lõm

    vết nẻ

    * kỹ thuật

    làm lõm vào

    làm thụn vào

    răng

    răng (cưa)

    rãnh cắt

    vết khía

    vết lõm

    vật lý:

    ấn lõm (vết lõm)

    dập lõm

    vết dập

    xây dựng:

    hình rập nổi

    ô tô:

    vết thụn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dent

    an appreciable consequence (especially a lessening)

    it made a dent in my bank account

    an impression in a surface (as made by a blow)

    Synonyms: ding, gouge, nick

    Similar:

    incision: a depression scratched or carved into a surface

    Synonyms: scratch, prick, slit

    indent: make a depression into

    The bicycle dented my car