gouge nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gouge nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gouge giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gouge.

Từ điển Anh Việt

  • gouge

    /gaudʤ/

    * danh từ

    (kỹ thuật) cái đục máng, cái đục khum

    rânh máng; lỗ đục tròn

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự lừa đảo, sự lừa gạt

    * ngoại động từ

    ((thường) + out) đục bằng, đục máng

    khoét ra, moi ra, móc ra

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lừa dối, lừa đảo, lừa gạt (ai)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • gouge

    * kỹ thuật

    đục

    khe

    y học:

    cây đục máng (một cái đục cong dùng trong thao tác chỉnh hình để cắt và lấy đi các xương)

    hóa học & vật liệu:

    sét mạch

    cơ khí & công trình:

    trét mạch

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gouge

    and edge tool with a blade like a trough for cutting channels or grooves

    the act of gouging

    force with the thumb

    gouge out his eyes

    Synonyms: force out

    Similar:

    dent: an impression in a surface (as made by a blow)

    Synonyms: ding, nick

    extort: obtain by coercion or intimidation

    They extorted money from the executive by threatening to reveal his past to the company boss

    They squeezed money from the owner of the business by threatening him

    Synonyms: squeeze, rack, wring

    rout: make a groove in