nick nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nick nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nick giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nick.

Từ điển Anh Việt

  • nick

    /nik/

    * danh từ

    nấc, khía

    in the nick [of time]

    đúng lúc

    * ngoại động từ

    cắt, nấc, khía; làm mẻ (dao)

    cắt gân đuôi (ngựa cho cụp xuống)

    bắt kịp (xe lửa...); chộp, bắt quả tang, tóm đúng (kẻ trộm, kẻ cắp...)

    đoán trúng (sự thật)

    gieo (súc sắc) trúng số to

    (từ lóng) ăn cắp, xoáy

    * nội động từ

    (nick in) chặn ngang (chạy đua)

    (nick with) giao phối (động vật)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • nick

    * kỹ thuật

    khấc

    khía

    nấc

    rạch

    rãnh cắt

    vạch phía

    vết khấc

    vết khía

    vết nứt

    vết rạch

    cơ khí & công trình:

    vòng nấc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • nick

    (British slang) a prison

    he's in the nick

    cut slightly, with a razor

    The barber's knife nicked his cheek

    Synonyms: snick

    cut a nick into

    Synonyms: chip

    divide or reset the tail muscles of

    nick horses

    mate successfully; of livestock

    Similar:

    dent: an impression in a surface (as made by a blow)

    Synonyms: ding, gouge

    notch: a small cut

    Synonyms: snick