nickname nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nickname nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nickname giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nickname.

Từ điển Anh Việt

  • nickname

    /'nikneim/

    * danh từ

    tên hiệu; tên riêng; tên nhạo, tên giễu

    * ngoại động từ

    đặt tên hiệu; đặt tên riêng; đặt tên giễu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • nickname

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    tên riêng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • nickname

    a familiar name for a person (often a shortened version of a person's given name)

    Joe's mother would not use his nickname and always called him Joseph

    Henry's nickname was Slim

    Synonyms: moniker, cognomen, sobriquet, soubriquet, byname

    a descriptive name for a place or thing

    the nickname for the U.S. Constitution is `Old Ironsides'

    Similar:

    dub: give a nickname to