cognomen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cognomen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cognomen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cognomen.

Từ điển Anh Việt

  • cognomen

    /kɔg'noumen/

    * danh từ

    biệt hiệu; tên họ; tên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cognomen

    Similar:

    nickname: a familiar name for a person (often a shortened version of a person's given name)

    Joe's mother would not use his nickname and always called him Joseph

    Henry's nickname was Slim

    Synonyms: moniker, sobriquet, soubriquet, byname

    surname: the name used to identify the members of a family (as distinguished from each member's given name)

    Synonyms: family name, last name