notch nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

notch nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm notch giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của notch.

Từ điển Anh Việt

  • notch

    /nɔtʃ/

    * danh từ

    vết khía hình V

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hẽm núi, khe núi

    (thông tục) mức, mức độ

    prices have reached the highest notch: giá cả đã lên tới mức cao nhất

    * ngoại động từ

    khía hình V

    đánh dấu để ghi nhớ (tiền nợ, công điểm...)

  • notch

    dấu chữ V // đánh dấu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • notch

    * kỹ thuật

    dấu

    dấu vạch

    giao hội

    hào

    hào nước

    hẻm núi

    khấc

    khía

    lõm hố

    nấc

    ngấn khấc

    rạch dấu

    rãnh

    rãnh cắt

    rãnh nứơc

    rìa

    sự cắt

    sự rạch

    sự vạch dấu

    vạch

    vạch dấu

    vết cắt

    vết đục

    vết khấc

    vết khắc

    vết khía

    vết khía/cắt hình chữ V

    xây dựng:

    cái đánh rạc

    đánh rạch

    đẽo khắc

    sự đánh rạc

    sự vạch khấc

    cơ khí & công trình:

    cái khuyết

    toán & tin:

    dấu chữ V

    y học:

    khuyết, lõm

    đo lường & điều khiển:

    lỗ do nước

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • notch

    a V-shaped indentation

    mandibular notch

    a V-shaped or U-shaped indentation carved or scratched into a surface

    there were four notches in the handle of his revolver

    a small cut

    Synonyms: nick, snick

    cut or make a notch into

    notch the rope

    notch a surface to record something

    Similar:

    pass: the location in a range of mountains of a geological formation that is lower than the surrounding peaks

    we got through the pass before it started to snow

    Synonyms: mountain pass