nickel-and-dime nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nickel-and-dime nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nickel-and-dime giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nickel-and-dime.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • nickel-and-dime

    accumulate gradually

    she nickeled-and-dimed together a small house for her family

    of minor importance

    a nickel-and-dime operation run out of a single rented room

    a small-time actor

    Synonyms: small-time

    low-paying

    a nickel-and-dime job

    Similar:

    penny-pinch: spend money frugally; spend as little as possible

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).