slit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

slit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slit.

Từ điển Anh Việt

  • slit

    /slit/

    * danh từ

    đường rạch, khe hở, kẻ hở

    to have slits of eyes: mắt ti hí

    * động từ slit

    chẻ, cắt, rọc, xé toạc

    to slit sheet of metal into strips: cắt một tấm kim loại thành những dải nhỏ

    to threaten to slit someone's nose: doạ đánh giập mũi ai

    to slit someone's weasand

    (xem) weasand

  • slit

    (giải tích) nhát cắt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • slit

    * kinh tế

    bổ dục

    cắt dọc

    chẻ

    kẽ nứt

    khe

    tách

    vết cắt dọc

    * kỹ thuật

    kẽ hở

    khe

    khe hở

    làm nứt

    nhát cắt (trong)

    rãnh

    rãnh then

    tách ra

    tia ngắm

    xẻ rãnh

    cơ khí & công trình:

    cắt rãnh then hoa

    khe cửa

    y học:

    đường rạch

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • slit

    a long narrow opening

    a narrow fissure

    make a clean cut through

    slit her throat

    Synonyms: slice

    cut a slit into

    slit the throat of the victim

    Similar:

    cunt: obscene terms for female genitals

    Synonyms: puss, pussy, snatch, twat

    incision: a depression scratched or carved into a surface

    Synonyms: scratch, prick, dent