prickly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
prickly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm prickly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của prickly.
Từ điển Anh Việt
prickly
/'prikli/
* tính từ
(sinh vật học) có gai, đầy gai
có cảm giác kim châm, có cảm giác đau nhói
(nghĩa bóng) dễ cáu, dễ giận, dễ mếch lòng; hay làm mếch lòng, hay chọc tức (người)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
prickly
Similar:
bristly: very irritable
bristly exchanges between the White House and the press
he became prickly and spiteful
witty and waspish about his colleagues
barbed: having or covered with protective barbs or quills or spines or thorns or setae etc.
a horse with a short bristly mane
bristly shrubs
burred fruits
setaceous whiskers
Synonyms: barbellate, briary, briery, bristled, bristly, burred, burry, setose, setaceous, spiny, thorny