thorny nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
thorny nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm thorny giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của thorny.
Từ điển Anh Việt
thorny
/'θɔ:ni/
* tính từ
có gai, nhiều gai
(nghĩa bóng) gai góc, khó khăn, hắc búa
a thorny subject: một vấn đề khó khăn hắc búa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
thorny
bristling with perplexities
the thorny question of states' rights
Similar:
barbed: having or covered with protective barbs or quills or spines or thorns or setae etc.
a horse with a short bristly mane
bristly shrubs
burred fruits
setaceous whiskers
Synonyms: barbellate, briary, briery, bristled, bristly, burred, burry, prickly, setose, setaceous, spiny