republic of guinea-bissau nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
republic of guinea-bissau nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm republic of guinea-bissau giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của republic of guinea-bissau.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
republic of guinea-bissau
Similar:
guinea-bissau: a republic on the northwestern coast of Africa; recognized as independent by Portugal in 1974
Synonyms: Guine-Bissau, Portuguese Guinea
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- republic
- republican
- republicanise
- republicanism
- republicanize
- republication
- republic of chad
- republic of cuba
- republic of fiji
- republic of iraq
- republic of mali
- republic of peru
- republican guard
- republican party
- republican river
- republic of benin
- republic of chile
- republic of china
- republic of ghana
- republic of haiti
- republic of india
- republic of kenya
- republic of korea
- republic of malta
- republic of nauru
- republic of niger
- republic of palau
- republic of yemen
- republic of angola
- republic of cyprus
- republic of guinea
- republic of latvia
- republic of malawi
- republic of panama
- republic of poland
- republic of turkey
- republic of uganda
- republic of zambia
- republic of albania
- republic of armenia
- republic of austria
- republic of belarus
- republic of bolivia
- republic of burundi
- republic of croatia
- republic of ecuador
- republic of estonia
- republic of finland
- republic of hungary
- republic of iceland