adjust nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

adjust nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm adjust giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của adjust.

Từ điển Anh Việt

  • adjust

    /ə'dʤʌst/

    * ngoại động từ

    sửa lại cho đúng, điều chỉnh

    to adjust a watch: lấy lại đồng hồ

    to adjust a plan: điều chỉnh một kế hoạch

    lắp (các bộ phận cho ăn khớp)

    chỉnh lý, làm cho thích hợp

    to adjust a lesson: chỉnh lý một bài học (cho thích hợp với trình độ hoặc yêu cầu)

    hoà giải, dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...)

  • adjust

    (Tech) điều chỉnh

  • adjust

    (máy tính) điều chỉnh; thiết lập

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • adjust

    alter or regulate so as to achieve accuracy or conform to a standard

    Adjust the clock, please

    correct the alignment of the front wheels

    Synonyms: set, correct

    adapt or conform oneself to new or different conditions

    We must adjust to the bad economic situation

    Synonyms: conform, adapt

    make correspondent or conformable

    Adjust your eyes to the darkness

    decide how much is to be paid on an insurance claim

    Similar:

    align: place in a line or arrange so as to be parallel or straight

    align the car with the curb

    align the sheets of paper on the table

    Synonyms: aline, line up

    Antonyms: skew